Lexique
Thầy ou Võ Sư = le Maître Sau Quay = Demi-tour
Võ Sinh (Việt Võ Đạo Sinh) = le Pratiquant Quỳ = à genou
Võ Phục = la tenue d’entraînement Ngôi = S’asseoir (Asseyez-vous)
Chuẩn Bị = Préparez-vous Xuống = Descendre
Nghiêm = Soyez sérieux (prêt) Đứng = Se levez (Levez-vous)
Nghiêm Lễ = Soyez sérieux (prêt) pour saluer Lên = Monter
Lễ = Saluez Tan Hàng = Rompez les rangs
Thôi = Arrêtez Cố Gắng = Courage
Savoir compter en vietnamien :
1 = Một 11 = Mười Một 21 = Hai Mười Một 100 = Một Trăm
2 = Hai 12 = Mười Hai 22 = Hai Mười Hai 200 = Hai Trăm
3 = Ba 13 = Mười Ba 23 = Hai Mười Ba 300 = Ba Trăm
4 = Bốn 14 = Mười Bốn 24 = Hai Mười Bốn 400 = Bốn Trăm
5 = Năm 15 = Mười Lăm 25 = Hai Mười Lăm 500 = Năm Trăm
6 = Sáu 16 = Mười Sáu 26 = Hai Mười Sáu 600 = Sáu Trăm
7 = Bẩy 17 = Mười Bẩy 27 = Hai Mười Bẩy 700 = Bẩy Trăm
8 = Tám 18 = Mười Tám 28 = Hai Mười Tám 800 = Tám Trăm
9 = Chín 19 = Mười Chín 29 = Hai Mười Chín 900 = Chín Trăm
10 = Mười 20 = Hai Mười 30 = Ba Mười 1000 = Một Ngàn